Tổng đại lý phân phối cáp mạng chính hãng LS-Vina cat5e , cat6 của Hà Quốc, cáp mạng cat6 UTP cat5e LS-Vina 8 sợi đồng nguyên chất , cáp mạng LS chính hãng được Hải Đăng phân phối toàn miền bắc được các khách hàng là công ty Hà Quốc vô cùng ưa chuộng cho việc thi công dự án công trình , Bới chất lượng và giá của thùng cáp mạng LS-Vina cat5e UTP tương đối cạnh tranh so với các thương hiệu phân khúc cùng loại
VÌ SAO NÊN MUA
VÌ SAO QUÝ KHÁCH NÊN MUA CÁP MẠNG CAT5E LS-VINA?
Thông số kỹ thuật này dựa trên thông số kỹ thuật của UL 444, ANSI / TIA / EIA ‐ 568 ‐ B.2
và ISO / IEC 11801 và bao gồm các yêu cầu đối với cặp xoắn không được che chắn (UTP)
videocáp 100Ω, loại 5 nâng cao (Cat.5e).
khi có bất kỳ xung đột nào giữa các yêu cầu của tiêu chuẩn tham chiếu và
đặc điểm kỹ thuật này, quyết định cuối cùng sẽ tuân theo đặc điểm kỹ thuật này.
- Kích thước & loại cáp áp dụng; 4 cặp ( 8 sợi đồng xoắn đôi )
Vỏ bọc PVC (CMX, CM, CMR) hoặc vỏ bọc LSZH (CMX)
CẤU TẠO SỢI CÁP
Các dây dẫn phải là đồng rắn, được ủ và để trần có đường kính 25AWG
và đủ để đáp ứng các hiệu suất điện được chỉ ra trong điều 3.
CHẤT LIỆU VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
Mỗi ruột dẫn phải được cách điện bằng polyetylen mật độ cao.
Lớp cách điện phải đồng đều và không được có bất kỳ khuyết tật nào.
Đường kính trên lớp cách nhiệt tối đa là 1,22mm.
MÃ MÀU
Mã màu của cách điện phải được thể hiện như Bảng 1.
Bảng 1. Mã màu của vật liệu cách nhiệt
Đôi
Số a ‐ dây b dây
Sọc cơ sở Sọc cơ sở
1 Trắng Xanh Xanh -
2 Trắng Cam Cam -
3 Trắng Xanh lục -
4 Trắng Nâu Nâu -
* Đánh dấu sọc sẽ được áp dụng trên màu trắng.
LẮP RÁP CỐT LÕI
Hai dây dẫn cách điện phải được xoắn thành một cặp.
Bốn cặp xoắn phải được lắp ráp thành một lõi cáp.
SHEATH
Hợp chất PVC hoặc LSZH (Low Smoke Zero Halogen) chống cháy
màu xám hoặc các màu khác phải được phủ lên lõi cáp.
Vỏ bọc phải đồng đều và không có bất kỳ khuyết tật nào.
Chiều dày của vỏ bọc và đường kính cáp phải được thể hiện như Bảng 2.
Bảng 2. Độ dày của vỏ bọc và đường kính cáp
Độ dày vỏ bọc
(Danh nghĩa, mm) Đường kính cáp
(Danh nghĩa, mm)
0,4 4,5
Pair
No. |
a‐wire |
b‐wire |
Base |
Stripe |
Base |
Stripe |
1 |
White |
Blue |
Blue |
– |
2 |
White |
Orange |
Orange |
– |
3 |
White |
Green |
Green |
– |
4 |
White |
Brown |
Brown |
– |
Sheath thickness
(Nominal, mm) |
Cable diameter
(Nominal, mm) |
0.4 |
4.5 |

The drawing appearing on this page may be subject to change or modification without any prior notice.
ELECTRICAL CHARACTERISTICS
-
Characteristics |
Unit |
Cat.5E |
Impedance
‐ Zo |
1 ~100MHz |
Ω |
100 ± 15 |
Return Loss (RL)
Attenuation (Att.)
Pair‐to‐Pair
Near End
Cross Talk (NEXT)
Power Sum
Near End
Cross Talk
(PSNEXT) |
|
dB/100m |
RL/SRL (Min.) |
Att. (Max.) |
NEXT/PSNEXT (Min.) |
1MHz |
N/A |
N/A |
62.3 |
4MHz |
23 |
4.3 |
53.3 |
8MHz |
23 |
6.1 |
48.8 |
10MHz |
23 |
6.8 |
47.3 |
16MHz |
23 |
8.6 |
44.2 |
20MHz |
23 |
9.8 |
42.8 |
25MHz |
22 |
10.9 |
41.3 |
31.25MHz |
21.1 |
12.3 |
39.9 |
62.5MHz |
18.1 |
17.9 |
35.4 |
100MHz |
16 |
23.1 |
32.3 |
Pair‐to‐Pair
Equal Level Far End
Cross Talk (ELFEXT)
Power Sum
Equal Level Far End
Cross Talk
(PSELFEXT) |
|
dB/100m |
ELFEXT/PSELFEXT (Min.) |
|
1MHz |
60.8 |
|
4MHz |
48.8 |
|
8MHz |
42.7 |
|
10MHz |
40.8 |
|
16MHz |
36.7 |
|
20MHz |
34.8 |
|
25MHz |
32.8 |
|
31.25MHz |
30.9 |
|
62.5MHz |
24.9 |
|
100MHz |
20.8 |
|
Propagation
Delay |
1MHz |
ns/100m |
Max. 570 |
10MHz |
Max. 545 |
100MHz |
Max. 538 |
Propagation
Delay Skew |
1MHz |
ns/100m |
Max. 45 |
10MHz |
Max. 45 |
100MHz |
Max. 45 |
-
Đánh dấu sọc sẽ được áp dụng trên màu trắng.
LẮP RÁP CỐT LÕI
Hai dây dẫn cách điện phải được xoắn thành một cặp.
Bốn cặp xoắn phải được lắp ráp thành một lõi cáp.
SHEATH
Hợp chất PVC hoặc LSZH (Low Smoke Zero Halogen) chống cháy
màu xám hoặc các màu khác phải được phủ lên lõi cáp.
Vỏ bọc phải đồng đều và không có bất kỳ khuyết tật nào.
Chiều dày của vỏ bọc và đường kính cáp phải được thể hiện như Bảng 2.
Bảng 2. Độ dày của vỏ bọc và đường kính cáp, Quý khách chọn và liên hệ Hải Đăng để được báo giá nhé.
Description |
Part Number |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/WH |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/WH |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/WH |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/WH |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/BL |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/BL |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/BL |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/BL |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/GY |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/GY |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/GY |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/GY |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/GN |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/GN |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/GN |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/GN |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/BK |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/BK |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/BK |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/BK |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/VI |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/VI |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/VI |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/VI |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/RD |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/RD |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/RD |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/RD |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/OR |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/OR |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/OR |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/OR |
Category 5e U/UTP 4Pair CMX |
UTP-E-C5G-E1VL-X 0.5X004P/YL |
Category 5e U/UTP 4Pair CM |
UTP-E-C5G-E1VL-M 0.5X004P/YL |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-1 |
UTP-E-C5G-E1ZL-X 0.5X004P/YL |
Category 5e U/UTP 4Pair LSZH 332-3 |
UTP-E-C5G-E1ZL-M 0.5X004P/YL |
VẬY NÊN MUA Cáp Mạng LS CAT5E U/UTP 4Pair 25AWG CM - Blue Ở ĐÂU?
Hải Đăng chúng tôi phân phối rộng rãi toàn quốc Dây , cáp mạng công trình cat5e , cat6 với giá cả cạnh tranh tại Hà Nội, Hãy liên hệ với Hải Đăng để có giá tốt
MÁY TÍNH HẢI ĐĂNG
Địa chỉ : 205 Phố Chùa Láng - Đống Đa- Hà Nội
Điện thoại : 0243.7755776 - hotline : 0987.556.423 - KD PP 0972.874.881
email: haidangnetwork@gmail.com
Website: www.vattumanghanoi.com- www.maytinhhaidang.ne