Sản phẩm làm giả thường rẻ hơn so với hàng thật, nhưng khách hàng không hề biết rằng, hàng chính hãng được bán theo giá chung và theo từng cấp đại lý riêng. Cáp chính hãng AMP có đầy đủ giấy tờ xuất xứ , chất lượng CO, CQ của hãng AMP. Chất lượng dây mạng đạt chuẩn như thông tin trên sản phẩm. Người dùng sẽ an tâm về những cam kết của thương hiệu và chính nhà sản xuát, phân phối. Hãy là người dùng thông thái nhất.
Các thông số kỹ thuật để kiểm tra cáp mạng AMP giả và AMP chính hãng
Thông số |
Chính Hãng AMP |
Cáp Giả |
Diễn Giải |
Độ Dài Thùng Cáp |
305 mét |
< 305 mét |
Cáp giả hiệu có giá tốt hơn vì chiều dài ngắn hơn 305 mét. Trung bình chiều dài của cáp giả sẽ ngắn hơn cáp thật khoảng 10%.- 30% |
Chất Liệu ( Đồng ) |
Đồng Mới Nguyên Chất |
Đồng Thải/Tái Chế 8 lõi nhôm, hoặc 4 nhôm 4 sắt |
Đồng tái chế có nhiều tạp chất sẽ tạo nên trở kháng cao, suy hao cao làm ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu suất truyền dẫn của hệ thống mạng. Điều này càng nghiêm trọng khi đường cáp dài hơn 30 mét. Không đủ tín hiệu |
Kích Thước Lõi Đồng Trung Bình |
Khoảng 0.5 mm |
Nhỏ hơn từ 0.45 đến 0.4mm |
Theo tiêu chuẩn TIA/EIA 568B cho hiệu suất cáp mạng UTP Category 5 kích thước lõi đồng phải đạt 24 AWG tương đương 0.5 mm để cho phép hiệu suất truyền dữ liệu cao nhất. |
Số Lượng Bước
Xoắn (Đôi màu
cam) |
16 lần / 102mm |
12 lần / 102mm |
Việc xoắn các đôi lõi cáp sẽ làm giảm nhiễu điện từ trường hay còn gọi là crosstalk. Đồng thời lớp vỏ cách điện bằng nhựa (FEB) của các sợi lõi có hằng số điện môi không đáp ứng tốt với tần số tín hiệu thu phát. Đặc biệt điều này sẽ làm tăng cao sự chênh lệch trở kháng tại các đầu nối. |
Lớp Vỏ Bọc Nhựa |
Vỏ cáp chống cháy
với chứng nhận UL |
Nhựa PVC tái chế, cùng loại với cáp dẫn điện thông thường |
Đối với vỏ nhựa PVC thường không chống cháy. Đối với vỏ nhựa CM hoặc CMR mức độ chống cháy được quy định rõ theo tiêu chuẩn NEC Article 800-3(b)1 cho hệ thống cáp mạng và được tổ chức UL (Underwrters Laboratories) Mỹ kiểm nghiệm mức độ chống cháy và cấp giấy chứng nhận cũng như các tem chứng nhận UL trên mỗi thùng cáp. |
Công Nghệ Hỗ Trợ |
Bit Error Rate Gigabit Ethernet |
Không có |
Bit Error Rate Gigabit Ethernet là công nghệ truyền dẫn tín hiệu với mức độ phát sinh lỗi nhỏ nhất gần bằng 0 trên ứng dụng 1000Mbps theo tiêu chuẩn quốc tế. |
Bảo Vệ Môi Trường |
Chứng nhận RoHS |
Không có |
Cáp AMP NETCONNECT được chứng nhận hợp chuẩn RoHS (Restriction of Hazardous Substance) Châu Âu đảm bảo trong thành phần của cáp không chứa các chất gây hại môi trường trong và sau khi sử dụng như : chì, thủy ngân, cadmium, crom, PBB, PBDE |
Kiểm Tra Chất
Lượng (Bên Thứ
Ba) |
Bởi INTERTEK / ETL SEMKO |
Không có |
Cáp AMP NETCONNECT Category 5e được INTERTEK / ETL SEMKO kiểm tra chứng nhận đạt các tiêu chuẩn dành cho cáp mạng UTP Category 5e của TIA/EIA 568B trên mọi thông số cần thiết. |
Hiệu Suất Truyền |
Truyền dẫn Gigabit Ethenet |
Không có |
Cáp giả hiệu làm cho hệ thống mạng chạy chậm, khoảng cách ngắn và không ổn định. Dễ bị rớt
mạng ở khoảng cách xa hay gói dữ liệu lớn. |
Ngoài ra Quý Khách có thể làm theo các bước bên dưới Để kiểm tra cáp Chính Hãng AMP NETCONNECT với các thong số nhận diện sau :
* Kiểm tra mẫu thùng, Logo, tem bảo mật, tem nhà nhập khẩu…
Dưới đây là một số mẫu thùng cáp chính hãng cùng với vị trí các logo và tem bảo mật điện tử Tyco Electronics đang được lưu hành trên thị trường Việt Nam
Diễn giải :
1) Logo nhà sản xuất : TE CONNECTIVITY
2) Logo thương hiệu : AMP NETCONNECT
3) Tem của nhà nhập khẩu độc quyền tại Việt Nam
4) Cụm các tem LT, tem bảo mật điện tử TE Connectivity, hướng dẫn kiểm tra hàng chính hãng bằng tiếng Anh, tem UL,.
Trong bước này, Quý khách có thể kiểm tra cụm các tem LT (License Tag), tem bảo mật điện tử Tyco Electronics và hướng dẫn kiểm tra hàng chính hãng bằng tiếng Anh, tem UL thông qua website của AMP tại đây … có trên mỗi thùng cáp chính hãng AMP NETCONNECT.
Mọi thông tin về kỹ thuật, giá cả , cách kiểm tra cáp chính hãng AMP , quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi được tư vấn và giải đáp :